Điện thoại hoặc mã đơn hàng
|
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật
Mã hàng | Tải trọng nâng | Chiều dài | Chiều rộng | K/c giữa 2 càng xe | Chiều cao | Tự trọng xe | Xuất |
( kg ) | ( B ) mm | ( A1 ) mm | (A2) mm | Max / Min | Kg | ||
XNO 04-150 | 400 | 800 | 530 | 600 | 1500 | 92 | Nhật Bản |
XC 52-05 | 500 | 1100 | 685 | 700 | 1500 | 163 | |
XC 59-10 | 1000 | 1100 | 530 | 770 | 1500 | 180 |
Phạm vi sử dụng:
Thích hợp để di chuyển, xếp và lấy hàng hóa từ các giá cao, trên container.
Ưu điểm:
- Chắc chắn: Bộ khung xe được hàn thành khối từ các thanh thép chữ C khá dầy, những điểm chịu lực đều được gia cố bằng những tấm thép dầy, đảm bảo cho xe không bị yếu khi nâng vật lên cao.
- Bền bỉ: Bộ thủy lực sử dụng xi lanh và pitong mạ crom cực bền. Độ bóng của Pitong cao và không bị gỉ làm cho các phớt dầu ít bị mài mòn.
- Nhẹ nhàng: Các bánh lái của xe được lắp 2 vòng bi côn đỡ chặn cộng với bộ khung vững chắc và các bánh xe dung loại vật liện PU tiên tiến làm cho xe di chuyển êm nhẹ trên cả những đoạn đường gồ ghề.
Chế độ bảo hành:
- Bảo hành 18 tháng.
- Bảo hành nhanh chóng và thuận tiện cho khách hàng trên toàn quốc.
- Phụ tùng thay thế chính hãng.
|